1.
be used to (đã quen với)
be
used to + noun or gerund (danh từ hay danh động từ)
Chúng
ta dùng be
used to để
diễn tả một việc hay một tình huống mà bạn đã
từng làm rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với
việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ
hay khó khăn gì với bạn nữa.
I've
lived here for ten years now so I'm
used to driving
in the city.
He's not used to working at night so he sometimes falls asleep.
Are you used to the climate?
I wasn't used to working such long hours when I started my new job.
He's not used to working at night so he sometimes falls asleep.
Are you used to the climate?
I wasn't used to working such long hours when I started my new job.
2.
get used to (dần quen với)
get
used to + noun or gerund (danh
từ hay danh động từ)
Chúng ta dùng get used to để diễn tả một hành động hoặc một tình huống mà bạn đang trở nên quen với việc đó. Đây là một quá trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó.
It
took them a long time to get
used to their
new boss.
Have you got used to driving on the left yet?
She is getting used to waking up early for her new job.
Have you got used to driving on the left yet?
She is getting used to waking up early for her new job.
3.
used to (đã từng, từng)
used
to + verb
Used
to được
dùng để chỉ một thói quen hay một tình trạng ở
quá khứ. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ
đơn.
I
used to smoke a packet a day but I stopped two years ago.
No comments:
Post a Comment